×
Sự tin tưởng là một trạng thái cảm xúc, là thái độ mà con người tin rằng một điều gì đó sẽ xảy ra. Sự tin tưởng chính là niềm tin của mình vào sự vật, con ...
tin˧˥ tɨəŋ˧˩, tin˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩. Động từ sửa. tin tưởng. Đặt hết lòng tin vào. Tin tưởng ở tương lai. Dịch sửa · Tiếng Anh: believe, trust. Tham khảo sửa. "tin ...
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ. tin ở ai hoặc ở cái gì đó một cách chắc chắn, có cơ sở. tin tưởng bạn bè: tin tưởng ở tương lai.
Jul 29, 2022 · Sự tin tưởng là thái độ, quan điểm, một trạng thái cảm xúc mà con người tin rằng một điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra. Sự tin tưởng không chỉ là ...
May 17, 2022 · Mỗi người chúng ta đều có sẵn ý niệm về những ai mình có thể tin tưởng, tin bao nhiêu. Nhưng khi một người bị mất lòng tin thì họ sẽ nghi ngờ ...
People also ask
tin tưởng · believe · (từ khác: tin) ; tin tưởng ai · confide in ; tin tưởng vào · rely on · (từ khác: tin cậy vào) ; không tin tưởng · distrust · (từ khác: bất tín nhiệm).
Lòng tin, còn gọi là sự tín thác, sự tin cậy (tiếng Anh: trust), là sự sẵn lòng của một bên (gọi là người tín thác) để trở nên dễ bị tổn thương trước một ...
Jan 23, 2020 · Lòng tin tưởng là gì? Chủ tịch Hồ Chí Minh cho rằng, lòng tin tưởng không phải cái gì trừu tượng, khó hiểu, khó định tính, định lượng mà rất cụ ...
Niềm tin có thể đúng, có thể sai, có thể tiêu cực hoặc tích cực. Khi tin tưởng vào một điều gì đó, chúng ta có xu hướng nghĩ rằng nó sẽ xảy ra đúng với ...
Sự tin tưởng là biết về điều gì đó cách chắc chắn và đảm bảo. Nó đến từ sự hiểu biết và tín nhiệm vào ai đó. Sự tin tưởng không chỉ là điều dành cho người khác ...